Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tuổi tác

Academic
Friendly

Từ "tuổi tác" trong tiếng Việt được sử dụng để chỉ số năm sống của một người, tức là tuổi. không chỉ đơn thuần nói về số tuổi còn liên quan đến sự già đi những đặc điểm, kinh nghiệm một người được theo thời gian.

Định nghĩa: "Tuổi tác" có nghĩasố năm một người đã sống, thường được dùng để phân biệt giữa người trẻ người già. Từ này cũng có thể thể hiện những suy nghĩ, cảm xúc hay trạng thái của một người ở độ tuổi nào đó.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Ông tôi đã cao tuổi, ông 80 tuổi rồi."
    • " ấy còn trẻ, tuổi tác chỉ mới 25."
  2. Câu nâng cao:

    • "Tuổi tác không quan trọng, điều quan trọng tâm hồn bạn trẻ trung hay không."
    • "Chúng ta không nên đánh giá người khác chỉ dựa vào tuổi tác của họ."
Phân biệt các biến thể:
  • Tuổi: Chỉ số năm sống, thường dùng trong các câu đơn giản.
  • Cao tuổi: Nhấn mạnh sự lớn tuổi, thường dùng để chỉ những người lớn tuổi hoặc đã kinh nghiệm sống.
  • Già: Từ này có thể chỉ người lớn tuổi nhưng thường mang nghĩa tiêu cực hơn, có thể ám chỉ sự lạc hậu hoặc yếu đuối.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Độ tuổi: Cũng chỉ số tuổi nhưng thường dùng trong ngữ cảnh khoa học hoặc thống kê.
  • Thế hệ: Mặc dù không hoàn toàn đồng nghĩa, nhưng từ này liên quan đến tuổi tác khi nói về các nhóm tuổi khác nhau trong xã hội.
  1. Đã tuổi, đã cao tuổi: Già nua tuổi tác.

Comments and discussion on the word "tuổi tác"